Haruka hiện tại đang liên kết với hơn 200 trường và số lượng các đối tác là trường Nhật ngữ đang ngày càng tăng lên để đáp ứng nhu cầu của các bạn học sinh để các bạn có thể linh động trong việc lựa chọn trường theo nguyện vọng của mình. Trong bài viết lần này, Haruka xin giới thiệu tới các bạn một trường Nhật ngữ mà Haruka vừa đặt quan hệ hợp tác. Đó là trường Nhật ngữ Hosanna phân hiệu Tokyo
Trường Nhật ngữ Hosanna phân hiệu Tokyo nằm ở thành phố Fussa thuộc phía tây của thủ đô Tokyo.
Trường học nằm cách ga Haijima 8 phút đi bộ. Mặt sau của trường có căn cứ quân sự Yokota của Mỹ, phía trước là quốc lộ số 16. Dọc theo quốc lộ 16, có rất nhiều khu mua sắm và quán ăn nên nếu bạn đi mua sắm, đi tàu từ ga Haijima, đến Mori town ở phía trước ga Akishima, Seiyu trước ga Fussa, Isetan ở phía trước ga Tachikawa và IKEA.
Về công việc làm thêm
Có rất nhiều kho vận chuyển hàng và các nhà máy xung quanh thành phố Fussa. Nếu trình độ tiếng Nhật của các bạn ở mức độ mới bắt đầu cũng có rất nhiều công việc có thể làm thêm. Khi giao tiếp tiếng Nhật trở nên tốt hơn, bạn có thể làm các công việc làm thêm ở combini hoặc quán ăn.
Một số hình ảnh về cơ sở vật chất của trường: Phòng học, phòng đa năng, buồng nấu ăn, nhà vệ sinh
![]() ![]() |
![]() ![]() |
![]() ![]() |
![]() ![]() |
Về Ký túc xá
- Tòa nhà xây dựng cách đây 27 năm
- Từ nhà đến trường đi bộ mất 20 phút
- Diện tích: 17.41㎡
- Có Máy điều hòa;
- Tiền nhà: 40,000 Yên/tháng
- ※Tiền điện nước tính riêng biệt. Nếu sống một người thì khoảng 10,000 Yên/Tháng
- ※Nếu muốn sử dụng Internet trong phòng thì mỗi tháng mất khoảng 4,000 Yên
Thông tin khóa học và hướng dẫn nhập học
※Nếu nhập học tháng 4, sẽ là khóa học 2 năm. Trường hợp nhập tháng 10, sẽ là khóa học 1 năm 6 tháng.
Thông tin học phí
Kỳ hạn thanh toán | Khoản mục | Khóa tiếng nhật thương mại 1 năm 6 tháng | Khóa tiếng nhật thương mại 2 năm |
Khi nhận được giấy chứng nhận tư cách lưu trú | Phí tuyển sinh | 27,000 | 27,000 |
Tiền nhập học | 65,000 | 65,000 | |
Phí giờ giảng | 547,000 | 547,000 | |
Phí cơ sở vật chất | 20,000 | 20,000 | |
Phí trang thiết bị | 20,000 | 20,000 | |
Tiền giáo trình | 30,000 | 30,000 | |
Phí hoạt động ngoại khóa | 20,000 | 20,000 | |
Phí bảo hiểm du học sinh | 12,000 | 12,000 | |
Phí quản lý sức khỏe | 10,000 | 10,000 | |
Phí quản lý hành chính | 18,000 | 18,000 | |
Tổng | 769,000 | 769,000 | |
Phí năm học tiếp theo | Phí giảng dạy | 273,500 | 547,000 |
Phí cơ sở vật chất | 10,000 | 20,000 | |
Phí trang thiết bị | 10,000 | 20,000 | |
Tiền giáo trình | 15,000 | 30,000 | |
Phí hoạt động ngoại khóa | 10,000 | 20,000 | |
Phí bảo hiểm du học sinh | 6,000 | 12,000 | |
Phí quản lý sức khỏe | 5,000 | 10,000 | |
Phí quản lý hành chính | 9,000 | 18,000 | |
Tổng | 338,500 | 677,000 | |
TỔNG | 1,107,500 | 1,446,000 |
*Đơn vị tính: Yên Nhật
Hy vọng những thông tin hữu ích mà Haruka cung cấp ở trên sẽ giúp ích cho các bạn học sinh và có thêm sự lựa chọn trường theo đúng nguyện vọng mong muốn của mình. Chúc các bạn lựa chọn được cho mình trường phù hợp để thực hiện được ước mơ du học Nhật Bản của mình.