Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

0
CHIA SẺ

Điều dưỡng là một chuyên ngành trong hệ thống đào tạo nhân lực y tế, có nhiệm vụ bảo vệ, tối ưu hóa về sức khỏe, dự phòng bệnh và chấn thương. Tại Nhật Bản, đây là ngành học rất phổ biến và có tương lai nghề nghiệp đảm bảo và ổn định.

Việc già hóa dân số trầm trọng đang diễn ra tại Nhật Bản. Tỷ lệ người già cao đã đặt ra nhu cầu lớn về chăm sóc sức khỏe cũng như nhân lực trong ngành điều dưỡng tại đất nước này. Do đó, để trở thành một điều dưỡng tại Nhật không quá khó, quan trọng mục tiêu học tập của bạn đến đâu. Chính vì thế, tiếp nối các chủ đề từ vựng lần trước, công ty dịch thuật Haruka xin giới thiệu tới các bạn bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng cho các bạn nào muốn nâng cao vốn từ vựng bản thân và những bạn đang có nhu cầu học chuyên về điều dưỡng. Các bạn cùng theo dõi nhé!

  1. TỪ VỰNG VỀ BỆNH
  2. 高血圧(こうけつあつ):  Huyết áp cao
  3. 糖尿病(とうにょうびょう): Bệnh tiểu đường
  4. 手足(てあし)、顔(かお)がむくむ : Tay chân mặt phù, nề
  5. 食中毒  : Ngộ độc thực phẩm
  6. 風邪(かぜ): Cảm cúm
  7. 骨折(こっせつ): Gãy xương
  8. ねんざ : Bong gân
  9. 伝染病(でんせんびょう): Bệnh truyền nhiễm
  10. ヘルニア: Thoái vị đĩa đệm
  11. 喘息(ぜんそく):  Hen suyễn
  12. 咳(せき) : Ho
  13. アレルギー : Dị ứng
  14. 気管支炎(きかんしえん):  Viêm phế quản
  15. 肺炎(はいえん) : Viêm phổi
  16. へんとうせん炎(えん): Viêm Amidan
  17. がん : Ung thư
  18. 大腸炎(だいちょうえん): Viêm đại tràng
  19. 盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa
  20. 肺臓(はいぞう): Phổi
  21. 結核(けっかく): Ho lao
  22. 心臓(しんぞう): Tim
  23. 肝臓(かんぞう): Gan
  24. B型肝炎(かんえん): Viêm gan B
  25. 脳出血(のうしゅっけつ): Chảy máu não
  26. 脳卒中(のうそっちゅう) : Tai biến mạch máu não
  27. 心臓病(しんぞうびょう): Bệnh tim
  28. 関節(かんせつ): Khớp
  29. 脊椎骨(棘 (せきついこつきょく) : Gai đốt sống
  30. 結石症(けせきしょう): Bệnh sỏi thận
  31. 胆石症(たんせきしょう): Bệnh sỏi mật
  32. 盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa
  33. 肩凝り(かたこり): Đau vai, cứng vai
  34. 目もらい(めもらい): Đau mắt hột
  35. 過敏性皮膚(かびんせいひふ) : Da dễ bị kích ứng
  36. 水疱瘡(みずぼうそう): Bệnh thủy đậu

2. TỪ VỰNG VỀ BỆNH TRẠNG

  1. 問診書(もんしんしょ): Giấy khám bệnh
  2. 病名(びょうめい): Tên bệnh
  3. 診察(しんさつ) : Khám bệnh
  4. 検査(けんさ): Kiểm tra
  5. 治療(ちりょう): Trị liệu
  6. 手術(しゅじゅつ): Phẫu thuật
  7. 入院(にゅういん): Nhập viện
  8. 退院(たいいん): Xuất viện
  9. 救急(きゅうきゅう): Cấp cứu
  10. 健康診断(けんこうしんだん): Khám sức khỏe tổng thể
  11. 不眠症(ふみんしょう) : Bệnh mất ngủ
  12. めまい : Hoa mắt chóng mặt
  13. 痺れる(しびれる): Tê (chân tay)
  14. 頭痛(ずつう) : Đau đầu
  15. 腰痛(ようつう): Đau lưng
  16. 腹痛(ふくつう): Đau bụng
  17. 吐き気(はきけ): Buồn nôn
  18. 微熱(びねつ) : Hơi sốt

3. TỪ VỰNG VỀ THUỐC

  1. 薬の種類(くすりのしゅるい): Loại/dạng thuốc
  2. 抗生剤(こうせいざい)/抗生物質(こうせいぶっしつ) : Thuốc kháng sinh
  3. 粉薬(こなぐすり): Dạng bột
  4. 錠剤(じょうざい): Dạng viên nén
  5. カブセル : Dạng con nhộng
  6. 液体(えきたい): Thuốc dạng nước
  7. シロップ : Dạng Si rô
  8. 塗り薬(ぬりくすり): Dạng thuốc bôi
  9. 一日。。。何回 : Một ngày … uống…. mấy lần
  10. 副作用(ふくさよう) : Tác dụng phụ
  11. ワクシン : Vacxin
  12. 薬の飲み方(くすりののみかた): Cách uống thuốc
  13. 食間(しょっかん) : Giữa bữa ăn này với bữa ăn kia
  14. 食前(しょくぜん) : Trước khi ăn
  15. 食後(しょくご) : Sau khi ăn
  16. 就寝前(しゅうしんまえ) : Trước khi ngủ

Hy vọng vốn từ vựng mà Công ty dịch thuật Haruka cung cấp trên đây sẽ giúp ích một phần nào đó cho công việc dịch thuật cũng như là việc học tập, nghiên cứu của các bạn. Chúc các bạn thành công!