[:vi]
Cấp giấy phép đủ tư cách cư trú
Trường hợp cụ thể: | Lệ phí | Thời gian chuẩn bị tài liệu | Thời gian kiểm tra sau khi trình hồ sơ |
---|---|---|---|
Đưa gia đình sang Nhật | 80,000 | 2 ngày | hơn 3 tuần |
Đưa đầu bếp sang Nhật | 150,000 | 4 ngày | hơn 4 tuần |
Đưa phiên dịch sang Nhật | 150,000 | 7 ngày | hơn 4 tuần |
Đưa kỹ sư sang Nhật | 150,000 | 7 ngày | hơn 4 tuần |
Đưa vợ/chồng sang Nhật | 200,000 | 14 ngày | hơn 1 tháng |
Đưa ca sĩ/nghệ sĩ sang Nhật | 250,000 | 10 ngày | hơn 2 tháng |
Đưa nhà đầu tư/quản lý sang Nhật | thỏa thuận | 14 ngày | hơn 2 tuần |
Thay đổi tư cách cư trú
Trường hợp cụ thể: | Lệ phí | Thời gian chuẩn bị tài liệu | Thời gian kiểm tra sau khi trình hồ sơ |
---|---|---|---|
Từ visa sinh viên lên visa làm việc | 100,000 | 10 ngày | hơn 1 tháng |
Từ visa sinh viên lên visa “kết hôn với người Nhật” | 150,000 | hơn 1 tháng | hơn 1 tháng |
Từ visa làm việc sang visa nhà đầu tư/người quản lý | thỏa thuận | hơn 1 tháng | hơn 1 tháng |
Khác | thỏa thuận |
Gia hạn thời gian lưu trú
Trường hợp cụ thể: | Lệ phí | Thời gian chuẩn bị tài liệu | Thời gian kiểm tra sau khi trình hồ sơ |
---|---|---|---|
Nếu cùng chỗ làm việc | 50,000 | 2 ngày | hơn 2 tuần |
Nếu đã đổi chổ làm việc | 100,000 | 2 ngày | hơn 3 tuần |
Cấp giấy xác nhận đủ tư cách làm việc
Trường hợp cụ thể: | Lệ phí | Thời gian chuẩn bị tài liệu | Thời gian kiểm tra sau khi trình hồ sơ |
---|---|---|---|
Thay đổi công việc và vẫn còn đủ thời gian lưu trú hợp pháp |
100,000 | 3 ngày | hơn 3 tuần |
Giấy phép tham gia vào các hoạt đông ngoài phạm vi cho
phép
Trường hợp cụ thể: | Lệ phí | Thời gian chuẩn bị tài liệu | Thời gian kiểm tra sau khi trình hồ sơ |
---|---|---|---|
Xin phép làm công việc part time đối với sinh viên hoặc người thân | 20,000 | 1 ngày | hơn 2 tuần |
Khác
1. Xin vui lòng trả một nửa lệ phí ngay khi bắt đầu thủ tục và phần còn lại
sau khi hoàn tất.
2. Các mức lệ phí liệt kê ở trên là mức cơ bản và có thể
tăng/giảm tùy theo từng trường hợp của quý khách hàng.
3. Các chi phí phụ
trội sẽ được tính thêm nếu có thêm các công việc phát sinh.
4. Thuế tiêu
dùng (5%) và thuế trước bạ sẽ được tính riêng.
* Thời gian cho việc chuẩn bị tài liệu và kiểm tra như trình bày ở
trên là tính trung bình và không cố định. Xin vui lòng lưu ý rằng có thể có
trường hợp mất nhiều thời gian hơn tùy vào thời gian bạn chuẩn bị các tài liệu
cần thiết cho thủ tục hoặc mức độ bận rộn của cơ quan xuất nhập cảnh. Bạn càng
bắt đầu sớm các thủ tục của bạn, đơn của bạn càng nhanh được xử lý.
Thủ tục | Lệ phí | Thời gian chuẩn bị tài liệu | Thời gian kiểm tra sau khi trình hồ sơ |
---|---|---|---|
Xin giấy phép vĩnh trú | 170,000 | hơn 1 tháng | hơn 3 tháng |
Chấp thuận nhập quốc tịch | 250,000 | hơn 1 tháng | hơn 1 năm |
Giấy phép đặc biệt cho việc cư trú |
300,000 | hơn 1 tháng | hơn 2 tháng | |
Giấy xin tạm tha | thỏa thuận | 2 ngày | hơn 2 tháng |
Giấy phép tái nhập cảnh | 5,000 | 1 ngày | 1 ngày |
Thành lập công ty | 150,000 | 3 ngày | hơn 2 tuần |
Thành lập chi nhánh tại Nhật đối với công ty nước ngoài |
[:ja]
Cấp giấy phép đủ tư cách cư trú
Trường hợp cụ thể: | Lệ phí | Thời gian chuẩn bị tài liệu | Thời gian kiểm tra sau khi trình hồ sơ |
---|---|---|---|
Đưa gia đình sang Nhật | 80,000 | 2 ngày | hơn 3 tuần |
Đưa đầu bếp sang Nhật | 150,000 | 4 ngày | hơn 4 tuần |
Đưa phiên dịch sang Nhật | 150,000 | 7 ngày | hơn 4 tuần |
Đưa kỹ sư sang Nhật | 150,000 | 7 ngày | hơn 4 tuần |
Đưa vợ/chồng sang Nhật | 200,000 | 14 ngày | hơn 1 tháng |
Đưa ca sĩ/nghệ sĩ sang Nhật | 250,000 | 10 ngày | hơn 2 tháng |
Đưa nhà đầu tư/quản lý sang Nhật | thỏa thuận | 14 ngày | hơn 2 tuần |
Thay đổi tư cách cư trú
Trường hợp cụ thể: | Lệ phí | Thời gian chuẩn bị tài liệu | Thời gian kiểm tra sau khi trình hồ sơ |
---|---|---|---|
Từ visa sinh viên lên visa làm việc | 100,000 | 10 ngày | hơn 1 tháng |
Từ visa sinh viên lên visa “kết hôn với người Nhật” | 150,000 | hơn 1 tháng | hơn 1 tháng |
Từ visa làm việc sang visa nhà đầu tư/người quản lý | thỏa thuận | hơn 1 tháng | hơn 1 tháng |
Khác | thỏa thuận |
Gia hạn thời gian lưu trú
Trường hợp cụ thể: | Lệ phí | Thời gian chuẩn bị tài liệu | Thời gian kiểm tra sau khi trình hồ sơ |
---|---|---|---|
Nếu cùng chỗ làm việc | 50,000 | 2 ngày | hơn 2 tuần |
Nếu đã đổi chổ làm việc | 100,000 | 2 ngày | hơn 3 tuần |
Cấp giấy xác nhận đủ tư cách làm việc
Trường hợp cụ thể: | Lệ phí | Thời gian chuẩn bị tài liệu | Thời gian kiểm tra sau khi trình hồ sơ |
---|---|---|---|
Thay đổi công việc và vẫn còn đủ thời gian lưu trú hợp pháp |
100,000 | 3 ngày | hơn 3 tuần |
Giấy phép tham gia vào các hoạt đông ngoài phạm vi cho
phép
Trường hợp cụ thể: | Lệ phí | Thời gian chuẩn bị tài liệu | Thời gian kiểm tra sau khi trình hồ sơ |
---|---|---|---|
Xin phép làm công việc part time đối với sinh viên hoặc người thân | 20,000 | 1 ngày | hơn 2 tuần |
Khác
1. Xin vui lòng trả một nửa lệ phí ngay khi bắt đầu thủ tục và phần còn lại
sau khi hoàn tất.
2. Các mức lệ phí liệt kê ở trên là mức cơ bản và có thể
tăng/giảm tùy theo từng trường hợp của quý khách hàng.
3. Các chi phí phụ
trội sẽ được tính thêm nếu có thêm các công việc phát sinh.
4. Thuế tiêu
dùng (5%) và thuế trước bạ sẽ được tính riêng.
* Thời gian cho việc chuẩn bị tài liệu và kiểm tra như trình bày ở
trên là tính trung bình và không cố định. Xin vui lòng lưu ý rằng có thể có
trường hợp mất nhiều thời gian hơn tùy vào thời gian bạn chuẩn bị các tài liệu
cần thiết cho thủ tục hoặc mức độ bận rộn của cơ quan xuất nhập cảnh. Bạn càng
bắt đầu sớm các thủ tục của bạn, đơn của bạn càng nhanh được xử lý.
Thủ tục | Lệ phí | Thời gian chuẩn bị tài liệu | Thời gian kiểm tra sau khi trình hồ sơ |
---|---|---|---|
Xin giấy phép vĩnh trú | 170,000 | hơn 1 tháng | hơn 3 tháng |
Chấp thuận nhập quốc tịch | 250,000 | hơn 1 tháng | hơn 1 năm |
Giấy phép đặc biệt cho việc cư trú |
300,000 | hơn 1 tháng | hơn 2 tháng | |
Giấy xin tạm tha | thỏa thuận | 2 ngày | hơn 2 tháng |
Giấy phép tái nhập cảnh | 5,000 | 1 ngày | 1 ngày |
Thành lập công ty | 150,000 | 3 ngày | hơn 2 tuần |
Thành lập chi nhánh tại Nhật đối với công ty nước ngoài |
[:]